So sánh bộ lọc HEPA H13 với các loại bộ lọc HEPA khác

So sánh bộ lọc HEPA H13 với các loại bộ lọc HEPA khác

Bộ lọc HEPA H13 nổi bật nhờ hiệu suất lọc vượt trội, nhưng liệu nó có thực sự tốt hơn các loại HEPA khác như H11, H12 hay H14? Hãy tham khảo bài viết này để giúp bạn có đánh giá chính xác nhất về các bộ lọc HEPA nhé!

Bộ Lọc HEPA H13 Là Gì?  

Màng lọc HEPA H13 là màng lọc không khí có tiêu chuẩn lọc khí >=99,95 theo tiêu chuẩn EN1822. Lọc vi khuẩn, virus, nấm mốc và tác nhân gây dị ứng có kích thước từ 0,3 micron trở lên và có thể lọc được các hạt cỡ 0.01 µm. Hiện tại dòng lọc HEPA H13 là dòng lọc cao cấp nhất cho gia đình, y tế và phòng sạch.

Các dòng bộ lọc HEPA

Có 2 loại bộ lọc HEPA thường thấy trong các máy lọc không khí và hệ thống cấp khí tươi là bộ lọc HEPA dạng tấm và dạng cuộn. Dạng cuộn thường sử dụng trong các loại máy lọc không khí và máy hút ẩm.

HEPA bắt đầu được phát minh từ năm 1950 và liên tục nâng cấp, phát triển cho tới ngày nay. Dưới đây là các dòng lọc HEPA và ứng dụng trong mỗi ngành.

Dòng lọc Năm ra đời/ứng dụng Hiệu suất lọc tối thiểu Ứng dụng chính
EPA E10–E12 1950s–nay 85–99,5% Gia đình, văn phòng, lọc sơ cấp
HEPA H13 1953–nay 99,95% Y tế, phòng sạch, gia đình cao cấp
HEPA H14 1960s–nay 99,995% Phòng sạch vô trùng, dược phẩm
ULPA U15–U17 1970s–nay 99,9995%–99,999995% Công nghiệp đặc biệt, vi điện tử

Thông Số Kỹ Thuật HEPA H13

Hiệu suất lọc 99.95–99.97% hạt bụi ≥0.3 micron và các hạt cỡ 0.01 µm
Vật liệu Sợi thủy tinh/sợi tổng hợp, cấu trúc xếp ziczac tăng diện tích bề mặt
Khung Nhôm, gỗ, kẽm, inox hoặc nhựa chịu nhiệt
Gioăng Cao su mềm hoặc mút viền quanh mặt lọc, đảm bảo kín khí
Áp suất Chênh áp ban đầu 250 Pa, chênh áp cuối 550 Pa
Lưu lượng khí Từ 250 m³/h đến 3600 m³/h
Kích thước phổ biến (mm) 305x305x150, 305x610x150, 610x610x150, 610x610x292, 610x915x292, 1170x570x69 hoặc theo kích thước sản xuất riêng
Độ dày 69mm, 150mm, 292mm
Nhiệt độ tối đa 70–80°C, lên tới 300°C với HEPA chịu nhiệt đặc biệt
Độ ẩm Chịu được 100% độ ẩm tương đối
Tuổi thọ Lâu dài, bền bỉ, dễ bảo trì
Khả năng lọc Loại bỏ hiệu quả bụi mịn, vi khuẩn, virus, phấn hoa, nấm mốc và các tác nhân gây dị ứng
Ứng dụng Phòng sạch, bệnh viện, phòng mổ, phòng cách ly, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, phòng thí nghiệm, hệ thống AHU, FFU, Air Shower, Clean Bench…

So sánh HEPA 13 với các bộ lọc HEPA khác

Tiêu chí/ Bộ lọc HEPA H13 HEPA H11 HEPA H12 HEPA H14
Hiệu suất lọc 99.95% 95% 99.5% 99.995%
Ứng dụng Phòng sạch ISO 5–8, bệnh viện, nhà ở, văn phòng cao cấp. Nhà ở, văn phòng   Phòng sạch ISO 1–3
Lưu lượng khí 250–3600 m³/h 800–1700 m³/hPhù hợp không gian rộng do chênh áp suất thấp. 800–1700 m³/hPhù hợp không gian rộng do chênh áp suất thấp. 250–3600 m³/h
Hạt xuyên thấu ≤0.05% ≤ 5 % ≤ 0,5% ≤ 0,005
Chí phí Chi phí thay thế ít do độ bền cao. Cân bằng giữa hiệu quả và ngân sách, phù hợp cho đa số nhu cầu Thấp hơn 30 – 40% Giá nhỉnh hơn H11, vẫn hợp lý cho dân dụng Giá cao nhất, phù hợp phòng sạch, y tế, cao hơn H13 20–30%

Xem thêm >> Công Nghệ Lọc Đa Tầng Của Hệ Thống Cấp Khí Tươi AirSun

Ưu nhược điểm của bộ lọc HEPA H13

Bất kỳ sản phẩm nào cũng có ưu và nhược điểm mà khó thể khắc phục. Cùng AirSun tìm hiểu kỹ hơn về ưu nhược điểm của bộ lọc HEPA H13 nhé!

Ưu điểm

– Hiệu suất lọc cao, loại bỏ 99.97% vi khuẩn, virus.  loại bỏ tới 99,95% các hạt bụi siêu nhỏ trong không khí, bao gồm bụi mịn PM2.5, phấn hoa, nấm mốc và các chất gây dị ứng. 

– Tuổi thọ 12–18 tháng, giảm chi phí bảo trì do màng lọc HEPA H13 được làm từ nhiều lớp sợi thủy tinh siêu mịn, xếp chồng ziczac giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí

– Dùng được cho cả hệ thống AHU và đa số các máy lọc không khí.  

– Đạt tiêu chuẩn EN1822, đảm bảo hiệu suất lọc tinh tới 0,3 micron, phù hợp cho các môi trường có yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng không khí

Hạn chế

– Nếu sử dụng 24/24 liên tục trong môi trường ô nhiễm tuổi thọ có thể ngắn hơn.

– Bộ lọc HEPA H13 không được rửa bằng nước như màng lọc thô; rửa nước sẽ làm rách màng lọc, giảm hiệu quả hoặc hỏng hoàn toàn. Khi vệ sinh chỉ nên dùng khăn mềm hoặc máy hút bụi để làm sạch bề mặt

– Giá thành cao hơn H11/H12.  

– Để đảm bảo hiệu quả lọc tối ưu, người dùng phải thay thế màng lọc đúng thời hạn, nếu không máy sẽ hoạt động kém hiệu quả và không khí sau lọc không đạt chất lượng tốt

– Yêu cầu lắp đặt chuyên nghiệp để đảm bảo hiệu suất.

Bộ lọc HEPA H13 là giải pháp lọc hiệu quả cho những ai cần chất lượng không khí cao mà không muốn đầu tư quá đắt đỏ vào H14. Với hiệu suất gần như tuyệt đối, độ bền vượt trội, đây chính là lựa chọn tốt cho các máy lọc không khí và hệ thống cấp khí tươi hiện nay.

Câu hỏi thường gặp

Bộ lọc HEPA H13 có thể loại bỏ những hạt bụi siêu nhỏ nào trong không khí?

Bộ lọc HEPA H13 có khả năng loại bỏ tới 99,95% các hạt bụi siêu nhỏ trong không khí, bao gồm bụi mịn PM2.5, phấn hoa, vi khuẩn, virus, nấm mốc và các chất gây dị ứng. Bộ lọc này đặc biệt hiệu quả với các hạt có kích thước từ 0,3 micron trở lên, đồng thời cũng giữ lại được nhiều loại hạt nhỏ hơn nhờ cơ chế khuếch tán.

Nhược điểm chính của bộ lọc HEPA H13 là gì về tuổi thọ và cách sử dụng?

Nhược điểm lớn nhất của bộ lọc HEPA H13 là tuổi thọ sử dụng có hạn, thường kéo dài từ 6 tháng đến 2 năm tùy vào môi trường và tần suất sử dụng. Nếu sử dụng liên tục trong môi trường ô nhiễm, tuổi thọ có thể ngắn hơn. Ngoài ra, bộ lọc HEPA H13 không thể vệ sinh bằng nước, vì nước sẽ làm hỏng cấu trúc màng lọc và giảm hiệu quả lọc. Khi bộ lọc bị bám bụi dày hoặc trở lực tăng cao, cần thay thế để đảm bảo hiệu quả lọc khí.

Làm thế nào để tối ưu hóa tuổi thọ của bộ lọc HEPA H13 trong hệ thống của tôi?

Để tối ưu hóa tuổi thọ bộ lọc HEPA H13, bạn nên:
– Kiểm tra và bảo trì định kỳ (1-3 tháng/lần), làm sạch khu vực xung quanh bộ lọc bằng khăn ẩm hoặc máy hút bụi.
– Không vệ sinh màng lọc bằng nước, chỉ làm sạch khô nhẹ nhàng nếu cần.
– Sử dụng thêm bộ lọc thô hoặc lọc sơ cấp trước HEPA để giảm bụi lớn bám vào màng lọc chính.
– Thay thế bộ lọc khi thấy lưu lượng gió giảm, trở lực tăng hoặc chất lượng không khí không đạt yêu cầu.
– Lắp đặt đúng kỹ thuật, tránh va chạm mạnh, móp méo hoặc rách màng lọc khi vận chuyển và lắp đặt.

Những môi trường nào phù hợp nhất để sử dụng bộ lọc HEPA H13 cao cấp này?

Bộ lọc HEPA H13 phù hợp với các môi trường yêu cầu chất lượng không khí cao như:
– Phòng sạch công nghiệp, phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm, linh kiện điện tử.
– Bệnh viện, phòng mổ, phòng cách ly, khu vực điều trị bệnh nhân.
– Gia đình có trẻ nhỏ, người già, người mắc bệnh hô hấp hoặc dị ứng.
– Văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà hàng, nơi đông người cần kiểm soát bụi mịn, vi khuẩn, virus.

Bộ lọc HEPA H13 có thể lọc được các chất gây dị ứng và vi sinh vật không?

Có. Bộ lọc HEPA H13 được thiết kế để loại bỏ hiệu quả các chất gây dị ứng như phấn hoa, mạt bụi, bào tử nấm, lông thú, cùng với các vi sinh vật như vi khuẩn và virus. Nhờ hiệu suất lọc cao (99,95% với hạt ≥0,3 micron), HEPA H13 là giải pháp lý tưởng để bảo vệ sức khỏe cho người nhạy cảm, trẻ nhỏ và người già, đồng thời giảm nguy cơ lây nhiễm các bệnh qua đường không khí.

Zalo Messenger